Term:Lăc
Lăc ~~ Cọc, cọc mốc.
Lăc nà ~~ Cọc mốc bờ ruộng.
Thây khảm lăc ~~ Cày quá cọc mốc.
Alternative Meanings:
- LậcLậc (sâu) Tả lậc ~~ Sông sâu Xum lậc ~~ Hố sâu (sâu xa, sâu kín) Đâư chang lậc ~~ Ý nghĩa sâu xa. (dày) Nà tẩy lậc ~~ Ruộng có lớp màu dày. (khuya) Cừn lậc ~~ Đêm khuya.
- LặcLặc (trộm, cắp) Pỏ lặc ~~ Kẻ cắp. (lẻn, lén) Lặc hêt ~~ Làm lén. (vụng) Mèo lặc kin nựa ~~ Mèo ăn vụng thịt.
- LacLAC 1 (tháo) Lac phải ~~ Tháo sợi ở con suốt ra LAC 2 (lở, sụt lở) Đin lac ~~ Đất lở Phja lac ~~ Núi lở Tàng lac ~~ Đường sụt lở (đổ) Xich hin lac ~~ Khối đá đổ. LAC 3 ~~ Xem RẠP 2
- LạcLẠC 1 (rễ) Lạc phấy ~~ Rễ tre Lạc nhả ~~ Rễ cỏ (chân) Lạc khẻo ~~ Chân răng (dòng họ) Lạc mạy tển lạc cần rì ~~ Rễ cây thì ngắn nhưng dòng họ thì dài lâu. LẠC 2 (kéo) Lạc cáng chà ~~ Kéo cành dong Lạc xe mạ ~~ Kéo xe ngựa. (lôi) Lạc te mà ~~ Lôi nó về Lạc lủa rèo mương ~~ Kéo mai theo mương nước (nước chảy bèo trôi) LẠC 3 (nhầm, lạc) Lạc tàng ~~ Nhầm đường Lạc khảu bản mà ~~ Đi lạc vào trong làng (fix) LẠC 4 (ngơ) Hêt lạc ~~ Làm ngơ