Term:Lẳng
Lẳng
(nhiều mỡ)
Phjăc lẳng ~~ Thức ăn nhiều mỡ.
(nhờn, dây mỡ)
Mừ lẳng ~~ Tay nhờn.
Related Articles:
Alternative Meanings:
- LầngLầng (đều) Hua hang lầng căn ~~ Đầu đuôi đều nhau. Slư lài lầng ~~ Chữ viết đều nét. (luôn) Đảy on lầng ~~ Được khen luôn. Mì nựa pja lầng ~~ Có thịt cá luôn. (điều hòa) Phân đet lâng ~~ Mưa nắng điều hòa.
- LạngLạng ~~ Rửa Lạng pat ~~ Rửa bát Lạng fạc rườn ~~ Rửa giát nhà Slâư pện nặm lạng ~~ Sạch như lau.
- LangLANG 1 (xem TOÒNG 1) LANG 2 (tỉa) Lang cáng mạy ~~ Tỉa cành cây.
- LàngLÀNG 1 ((mạy) cây cau) Mac làng ~~ Quả cau. Mjầu làng ~~ Trầu cau LÀNG 2 (giống) Au làng mạ ~~ Lấy giống cho ngựa. (khí, tinh dịch) LÀNG 3 (chàng (thơ ca))
- LảngLẢNG 1 (gầm nhà sàn) (chuồng) Pêt cáy têm cai, mò vài têm lảng ~~ Gà vịt đầy sân, trâu bò đầy chuồng) LẢNG 2 (rộng) Phải nả lảng ~~ Vải khổ rộng. Pản lảng ~~ Mặt ván rộng.
- LángLÁNG 1 (lạc) Mò eng láng pây ~~ Con bê lạc đàn. LÁNG 2 (dóc, bong) (fix) Mac láng muối ~~ Quả dóc hột. Tem slư láng ooc ~~ Tem thư boong ra. (rời, tách rời, lìa) Bẳng pè láng ooc ~~ Mảng bè rời ra. (cai) Lục láng nồm ~~ Con cai sữa.
- LăngLĂNG 1 (lưng) Lăng mạ ~~ Lưng ngựa. Tụp lăng ~~ Đấm lưng (tặp lăng) (sau) Lăng rườn ~~ Sau nhà. Lăng bản ~~ Sau làng. Cạ nả lừm lăng ~~ Bảo trước quên sau. (muộn) Nà dăm lăng ~~ Ruộng cấy muộn. (kế) Au mẻ lăng ~~ Lấy vợ kế. LĂNG 2 (xem RĂNG)
- LăngLĂNG 1 (lưng) Lăng mạ ~~ Lưng ngựa. Tụp lăng ~~ Đấm lưng (tặp lăng) (sau) Lăng rườn ~~ Sau nhà. Lăng bản ~~ Sau làng. Cạ nả lừm lăng ~~ Bảo trước quên sau. (muộn) Nà dăm lăng ~~ Ruộng cấy muộn. (kế) Au mẻ lăng ~~ Lấy vợ kế. LĂNG 2 (xem RĂNG)