Sorry, you have Javascript Disabled! To see this page as it is meant to appear, please enable your Javascript!
Chuyển đến nội dung
0
Menu
Menu
Trang chủ
Thờ cúng
Thực phẩm
Trang phục
Tranh ảnh
Nhạc cụ
0
Term:Lỉnh
Lỉnh
~~
Lính
Pây
lỉnh
~~
Đi
lính
.
Related Articles:
Glossary: Lẹp
Glossary: Liển
Glossary: Lỉnh ngoải
Ngữ pháp tiếng Tày Nùng – Từ: III.II Từ vựng
Alternative Meanings:
Lính
Lính (cái dốc) Khửn lính ~~ Leo dốc. (dốc) Tàng lính ~~ Đường dốc. Pài rườn lính ~~ Mái nhà dốc.
Lịnh
Lịnh (vay) Lịnh chèn ~~ Vay tiền. Lịnh lẻ há há, pjá lẻ ừ ừ ~~ Vay ha hả, giả hi hỉ. (nhận) Lịnh au cúa cái ~~ Nhận lấy đồ đạc.
Lình
LÌNH 1 (con khỉ) Slon lình pin mạy ~~ Dạy khỉ leo cây (múa rìu qua mắt thợ) LÌNH 2 (thanh la nhỏ) LÌNH 3 (linh) Pac nâng lình hả ~~ Một trăm linh năm (105). (lẻ) Búng chèn lình ~~ Chỗ tiền lẻ. LÌNH 4 (thiêng) Pụt lình ~~ Bụt thiêng (fix) (hiệu nghiệm) Da lình ~~ Thuốc hiệu nghiệm. Cằm phuối lình ~~ Lời nói hiệu nghiệm.