Term:Mèng
MÈNG 1
(các loại côn trùng nói chung)
(ruồi)
Mèng pâu ~~ Ruồi bâu
(muỗi)
Mèng khôp ~~ Muỗi đốt
MÈNG 2
(phên, mành)
Mèng loỏng ~~ Phên che thuyền đập lúa.
Mèng dà chỉnh ~~ Miếng phên che giếng.
Mèng lọm pêt ~~ Mành quây vịt.
MÈNG 3
(sâu)
Khẻo mèng ~~ Sâu răng
(hà)
Mằn mèng ~~ Khoai hà.
(ác)
Pac mèng ~~ Ác miệng.