Khôp (cắn) Ma khôp ~~ Chó cắn Tạc khôp ~~ Vắt cắn Khôp mac mjầu bấu phó ~~ Cắn quả nóng không vỡ (cắn hột cơm không vỡ) (đốt) Mèng nhùng khôp ~~ Muỗi đốt (ăn khớp) Pac mạ khôp khéo ~~ Ngàm cột ăn khớp với kèo (làm nhà) (a)