Term:Nhằn
Nhằn ~~ Nhét
Nhằn khảu thông pây ~~ Nhét vào túi
Related Articles:
Alternative Meanings:
- NhănNhăn (kháy, khảy) Phuối nhăn ~~ Nói khay Khua nhăn ~~ Cười khảy (chơi xỏ, chơi khăm) Hêt nhăn ~~ Làm chơi xỏ
- NhặnNHẶN 1 (ấn, dìm) Nhặn lồng pùng pây ~~ Ấn xuống bùn Nhặn khẩu fẻ lồng nặm pây ~~ Dìm thóc giống xuống nước (chặn, đè) Hin nhặn chỉa ~~ Đá chặn giấy Nhặn au sle ~~ Đè lại NHẶN 2 (nhịn, nén) Sluốn mền nhặn đẩy slính lai ~~ Kể ra nó nhịn được giận nhiều. (nán, nấn ná) Nhặn ỉ pây ỉ lẻ sloai đai ~~ Nấn ná mãi thành ra trưa mất NHẶN 3 (suýt) Nhặn ỉ nâng tôc lồng nặm pây đai ~~ Suýt nữa rơi xuống nước mất NHẶN 4 (đã.. (thì chớ)) Khẩu nọi nhặn nọi, chái nhằng khun cáy them ~~ Thóc đã ít (thì chớ), lại còn lấy đi chăn gà nữa
- NhanNHAN 1 (ghẻ (súc vật)) Nhan vài ~~ Ghẻ trâu Mu nhan ~~ Lợn ghẻ NHAN 2 (không thức ăn) Kin pat khẩu nhan ~~ Ăn bát cơm không NHAN 3 (xẵng giọng) Phuối nhan ~~ Đáp lại xẵng giọng
- NhảnNHẢN 1 (xem NGẬN) NHẢN 2 (cắn) Ma nhản ~~ Chó cắn (gậm) Ma nhản đuc ~~ Chó gậm xương NHẢN 3 (Xem NẠN 2) NHẢN 4 ((quả) ít nước) Côc ké mac nhản ~~ Cây già quả ít nước
- NhạnNHẠN 1 (chim nhạn) NHẠN 2 (xem NGAN)
- NhẳnNHẲN 1 (muội) Tua nhẳn ~~ Con muội (bám cây) Ỏi lồng nhẳn ~~ Mía có muội NHẲN 2 (chịu) Te nhẳn pây ~~ Nó chịu đi (đồng ý) Phuối pền rừ te tố mí nhẳn ~~ Nói thế nào nó cũng không đồng ý NHẲN 3 (bóp) Nhẳn pủn lồng mỏ ~~ Bóp bún vào nồi (nặn) Nhẳn bat ~~ Nặn nhọt (vắt) Nhẳn nồm mò ~~ Vắt sữa bò NHẲN 4 (chảy xuống chậm) Khảu xay lồng nhẳn ~~ Cối thóc chảy xuống chậm