Term:Khảu

Khảu
(vào)
Khảu bản pây ~~ Đi vào làng
Ôt mừ khảu tẩy pây ~~ Đút tay vào túi
Nem khảu ~~ Dán vào
(tin, trúng)
Bẳn khảu ~~ Bắn không tin
(bênh)
Khảu lị khảu xăn ~~ Bênh lý không bênh thân
Nặm khảu nặm dầu khảu dầu ~~ Nước đi với nước, dầu đi với dầu (ngưu tầm ngưu, mã tầm mã)
(giúp)
Bân fạ khảu rầu ~~ Trời không giúp ta
(ra gì)
Phuối khảu slăc mòn ~~ Nói chả ra gì cả