Term:Kháu
KHÁU 1
(đầu gối)
Nẳng cot kháu ~~ Ngồi ôm gối
Kháu còn ~~ Long đầu gối
KHÁU 2
(khấu trừ)
Kháu chèn nỉ ~~ Khấu trừ tiền nợ
Related Articles:
Alternative Meanings:
- KhấưKHẤƯ 1 (khô, ráo) Slửa khấư ~~ Áo khô Nặm tha khấư ~~ Ráo nước mắt (hụt) Pây khấư đai ~~ Đi hụt (hết sạch) Kin khấư ~~ Ăn hết sạch KHẤƯ 2 (khát) Khấư nặm ~~ Khát nước (mong, thèm) Khấư mì tua lục ~~ Mong có đứa con
- KhẩuKhẩu (lúa) Khẩu rẩy ~~ Lúa nương Nà khẩu ~~ Ruộng lúa (thóc) Thac khẩu ~~ Phơi thóc Xay khẩu ~~ Xay thóc (gạo) Tăm khẩu ~~ Giã gạo (cơm) Kin khẩu ~~ Ăn cơm Hung khẩu ~~ Nấu cơm Khẩu tó mỏ, cỏ táng rườn ~~ Ăn cơm nhà nọ, kháo chuyện nhà kia
- KhauKHAU 1 (núi, rừng) (triền núi cao) Vài xá kẻo khửn khau ~~ Trâu đàn kéo lên triền núi cao KHAU 2 (dây) Khau mằn ~~ Dây khoai Khau lẳn mạy ~~ Dây leo cây KHAU 3 (cái go dây) Toỏng khau au huc ~~ Đóng go đựng khung cửi (?)
- KhàuKhàu (chiều, chiều chuộng) Khàu lục ~~ Chiều con (nài) Khàu te mà hưa ~~ Nài nó về giúp
- KhảuKhảu (vào) Khảu bản pây ~~ Đi vào làng Ôt mừ khảu tẩy pây ~~ Đút tay vào túi Nem khảu ~~ Dán vào (tin, trúng) Bẳn mí khảu ~~ Bắn không tin (bênh) Khảu lị mí khảu xăn ~~ Bênh lý không bênh thân Nặm khảu nặm dầu khảu dầu ~~ Nước đi với nước, dầu đi với dầu (ngưu tầm ngưu, mã tầm mã) (giúp) Bân fạ mí khảu rầu ~~ Trời không giúp ta (ra gì) Phuối mí khảu slăc mòn ~~ Nói chả ra gì cả
- KhấuKhấu ~~ Cơm Khấu nua ~~ Cơm nếp, xôi nếp