Term:Pắn
Pắn
(vặn)
Pắn teng ~~ Vặn đinh
Pắn đén khửn ~~ Vặn đèn lên
(quay)
Pắn slỏa dot phải ~~ Quay sa kéo sợi
Cọn pắn lit lit ~~ Guồng nước quay tít
Related Articles:
Alternative Meanings:
- PấnPấn (quại) Pấn tón nang ~~ Quại cho một mẻ (giã (kĩ)) Pấn pẻng ~~ Giã bánh
- PậnPận ~~ Khỏi, vượt Pây pận dá ~~ Đi khỏi rồi Khửn pận khau ~~ Vượt khỏi đèo
- PẳnPẲN 1 (vắt) Pẳn slửa ooc nặm ~~ Vắt áo ra nước PẲN 2 (nặn, vê) Pẳn tượng ~~ Nặn tượng Pẳn fù noòng ~~ Vê bánh trôi (đóng) Pẳn kich ~~ Đóng gạch Pẳn ngọa ~~ Đóng ngói PẲN 3 ((một) nắm) Pẳn khẩu nâng ~~ Một nắm cơm (gói) Pẳn khẩu pây kin tàng ~~ Gói cơm đi ăn (dọc) đường
- PằnPẰN 1 (bó) Pằn tuẩy ~~ Bó đuốc PẰN 2 (nổi tịt, nổi hằn) Mèng khôp đang pằn thuổn ~~ Muỗi đốt nổi tịt cả người PẰN 3 (chụp, chộp) Pằn thư khen ~~ Chụp lấy tay Pằn đảy thư tua pja ~~ Chộp được con cá
- PánPÁN 1 (cây gai) Pẻng pán ~~ Bánh gai Lền pán ~~ Dây gai PÁN 2 (nửa, rưỡi) Pán và ~~ Nửa sải Và pán ~~ Sải rưỡi
- PạnPạn ~~ Vướng, mắc, đụng Nhả pạn phai ~~ Cỏ vướng ở phai Pạn tỉ hâư hêt nà, cà tỉ hâư hêt rẩy ~~ Đụng đâu làm ruộng đấy, mắc đâu làm nương đấy (gặp chăng hay chớ)
- PanPAN 1 (phiên, chuyến, lượt, lần) Pan háng ~~ Phiên chợ Pan nẩy khỏi pây ~~ Chuyến này tôi đi PAN 2 (lứa, lớp) Pan pi nhỉ slip ~~ Lứa tuổi hai mươi Pan cần mấư ~~ Lớp người mới Cần tó slắm tó pan ~~ Người cùng lứa cùng lớp PAN 3 (đập, quăng) Pan hẩư phó ~~ Đập cho vỡ Pac mạc but lồng bàn pây ~~ Quăng cái bút xuống bàn PAN 4 (xem PHAN)
- PànPÀN 1 (đĩa) Pàn mac phêt ~~ Đĩa ớt Lọt pàn ~~ Vét đĩa (khay) Pàn nặm chà ~~ Khay nước chè PÀN 2 (sườn) Pàn pù ~~ Sườn đồi Vài sleng thây nà chẻ, vài mẻ thây nà pàn ~~ Trâu đực cày chân ruộng sâu, trâu cái cày ruồng sườn đồi PÀN 3 (bò) Đêch chăc pàn ~~ Trẻ biết bò (men) Pàn nèm pù ~~ Men theo rừng
- PảnPẢN 1 (ván) Pản mạy rồm ~~ Ván gỗ vàng tâm Chái pản ~~ Xẻ ván (to) Nả pản ~~ Mặt to PẢN 2 ((gói) to đùng) Pản khẩu nua ~~ Gói xôi to đùng PẢN 3 (hoãn, khất) Pản bấu pây ~~ Hoãn không đi Pản nỉ ~~ Khất nợ (chối từ) Pản bấu chăc hêt ~~ Chối từ không biết làm PẢN 4 (lang thang) Pản mọi tỉ ~~ Lang thang khắp nơi (đủng đỉnh) Pản pây pửa tầư thâng lẻ thâng ~~ Đủng đi khi nào đến thì đến PẢN 5 (ngăn) Pản nặm khảu nà ~~ Ngăn nước vào ruộng (đắp) Pản đin ~~ Đắp đất (trát) Pản đin hêt let ~~ Trát đất làm vách PẢN 6 (ủ) Pản lẩu ~~ Ủ cơm rượu Pản lẩu van ~~ Ủ rượu ngọt
- PănPăn ~~ Chia Păn cúa cái ~~ Chia của cải Păn sloong ~~ Chia đôi PĂN ~~ Chia, phép chia