Term:Phẳn

Phẳn
(xe)
Phẳn mây ~~ Xe chỉ
(bện, vặn)
Phẳn lền ~~ Bện chạc
Phẳn mừ ~~ Vặn tay
(quăn)
Phẳn bặng pic ỏn mòn ~~ Quăn như cánh dế mèn
(giao kết)
Lượn phẳn ~~ Lượn giao kết (một tiết đoạn trọng lượn Tày)