Term:Chàn
CHÀN 1
(sàn, giàn)
Chàn thac khẩu ~~ Sàn phơi thóc
CHÀN 2
(bò)
Related Articles:
Alternative Meanings:
- ChậnChận ~~ Sượng Phươc chận ~~ Khoai sượng
- ChânChân ~~ Ngáy Nòn chân ~~ Ngủ ngáy
- ChặnChặn ~~ Mắt cá Kha pền chặn ~~ Chân bị mắt cá
- ChắnChắn ~~ Giữ Chắn tu ái ~~ Giữ cửa ải
- ChẳnCHẲN 1 (trận) Tưc chẳn ~~ Đánh trận (hồi, chập) Slẻ chẳn nâng náo xong ~~ Viết một chập mới xong (lượt) Pây kỉ chẳn mí chập ~~ Đi mấy lượt không gặp CHẲN 2 (nhịn) Chẳn dac ~~ Nhịn đói (chịu) Chẳn đảy dên ~~ Chịu được rét (nín) Chẳn châư ~~ Nín thở (nén) Chẳn slính ~~ Nén giận CHẲN 3 (hết) Chảng mí chẳn ~~ Nói chẳng hết lời
- ChănChăn (thật) Chăn slim ~~ Thật lòng Phuối chăn ~~ Nói thật (rất) Chăn đây ~~ Rất đẹp Chăn quai ~~ Rất khôn Chăn kim mì lao fầy ~~ Vàng thật không sợ lửa
- ChạnCHẠN 1 (cái gác) Khẩu khửn chạn ~~ Thóc để lên gác (cái giá) Chạn pat ~~ Cái giá để bát CHẠN 2 (lười, biếng) Chạn slon ~~ Lười học Cần chạn ~~ Kẻ lười Chạn kin chạn phuối ~~ Biếng ăn biếng nói
- ChánCHÁN 1 (bệnh sâu (cây cối)) Mạy cam pền chán ~~ Cây cam bị sâu CHÁN 2 (thật) Pây chán ~~ Đi thật Hêt lẹo chán ~~ Làm xong thật
- ChảnCHẢN 1 (đĩa) Chản meng ~~ Đĩa bằng sứ CHẢN 2 (tâu) Chản xáu vuồng tấy ~~ Tâu với hoàng đế CHẢN 3 (chườm) Chản nặm pôm ~~ Chườm nước nóng CHẢN 4 (chói lóa) Đet chản khảu tha mà ~~ Nắng chói lóa vào mắt CHẢN 5 (tan) Ròi cắm chản ~~ Vết bầm tan
- ChanCHAN 1 (gian) Khai chan ~~ Bán gian (lấn) Tào chan khảu cằn nà mà ~~ Đào lấn vào bờ ruộng (vu) Chan cần hêt lặc ~~ Vu cho người ta ăn cắp CHAN 2 Xem NÁY