DẠU 1
(nhấc, bắc)
Dạu ăn tắng pây ~~ Nhấc cái ghế đi
Dạu mỏ khẩu lồng ~~ Bắc nồi cơm xuống
(cất nhắc, đề bạt)
Dạu khửn huyện mừa hêt việc ~~ Cất nhắc lên huyện làm việc
DẠU 2
(vừa)
Dạu … dạu ~~ Vừa… vừa
Dạu kin dạu au ~~ Vừa ăn vừa lấy về
Dạu pây dạu phển ~~ Vừa đi vừa chạy
DẠU 3
(có)
Te dạu bấu cạ khỏi ~~ Nó có bảo tôi đâu
(lại)
Cạ hêt tọ dạu bấu hêt ~~ Bảo làm nhưng lại không làm
(liền, ngay)
Mà thâng rườn dạu hêt việc ~~ Về đến nhà là làm việc ngay