Sorry, you have Javascript Disabled! To see this page as it is meant to appear, please enable your Javascript!
Chuyển đến nội dung
0
Menu
Menu
Trang chủ
Thờ cúng
Thực phẩm
Trang phục
Tranh ảnh
Nhạc cụ
0
Term:Lặp
Lặp
(mài)
Lặp
pjạ
~~ Mài dao
(xén)
Lặp
cằn
nà
hẩư
phjêng
~~ Xén bờ ruộng
cho
bằng.
Related Articles:
Glossary: Lằm lặp
Glossary: Lặp lả
Glossary: Lặp lỉ
Kin nặm chứ cốc bó – Uống nước nhớ nguồn
Loọng khoăn – Gọi vía
Alternative Meanings:
Lập
Lập (kịp) Lập miều mảu ~~ Kịp thời vụ. Tẹp lập ~~ Đuổi kịp Bấu lập slắng ~~ Không kịp dặn. (nổi) Kẻo bấu lập cần ~~ Cãi không kịp người ta.
Lăp
Lăp (nhắm) Lăp tha khảu ~~ Nhắm mắt lại. Thai tha bấu lăp ~~ Chết mắt chưa nhắm (chết chưa yên lòng) (mịt mù) Fạ đăm lăp ~~ Trời tối mịt mù.
Lạp
LẠP 1 (sáp) Lạp mèng thương ~~ Sáp ong (nến) Tẻm lạp ~~ Thắp nến. LẠP 2 (chạp) Bươn lạp ~~ Tháng chạp (tháng mười hai) LẠP 3 (làm khô) Nựa lạp ~~ Làm khô thịt. Pêt lạp ~~ Thịt vịt (đã làm) khô. Mảy lạp ~~ Măng khô Cuổi lạp ~~ Chuối khô (bỏ đói) Lạp tua vài mí pjói ~~ Bỏ đói con trâu không thả.
Lap
LAP 1 (thanh nứa) Pjón lap tẹp pja ~~ Phóng thanh nứa (xuống nước) đuổi cá. LAP 2 (chừa) Mẻ mạy chắng lap ~~ Bị đòn mới chừa LAP 3 (vớ, chộp) Lap ăn mủ dú hâư mà ~~ Vớ cái mũ ở đâu về?