Term:Lầu
LẦU 1
((mạy) cây lau)
Pá lầu ~~ Khóm lau.
Fẩu lầu ~~ Bông lau.
LẦU 2
(xem RẦU)
LẦU 3
(giống to)
Mò lầu ~~ Giống bò to.
Luổm lầu ~~ Giống muỗm to.
Related Articles:
Alternative Meanings:
- LậuLẬU 1 (chuồng (gà, vịt)) Lậu pêt ~~ Chuồng vịt. Pêt cáy têm lậu ~~ Gà vịt đầy chuồng. LẬU 2 (quây) Lậu búng ap ~~ Quây chỗ tắm. (trùm) Lậu khân puồng ~~ Trùm khăn vông. (che) Lậu phân đet ~~ Che nắng mưa.
- LầưLầư ~~ Lim dim Lầư nòn ~~ Lim dim ngủ
- LấưLấư (mê, mê sảng) Nòn lấư ~~ Ngủ mê Phuối lấư ~~ Nói mê sảng (nhầm, nhỡ) Án lấư ~~ Đếm nhầm. Lấư pac ~~ Nhỡ mồm. (quên) Lấư bấu đảy slắng ~~ Quên không được dặn.
- LâuLÂU 1 (cái dóc) Nặm luây luồng lâu pây ~~ Nước chảy xuống dóc. LÂU 2 (rò (bệnh của trâu)) Vài pền lâu ~~ Trâu bị mắc bệnh rò (?) LÂU 3 (đòn bẩy) Au lâu ngạo hin ~~ Bẩy đá bằng đòn bẩy.
- LẩuLẨU 1 (cái rạp (dùng để làm ma)) LẨU 2 (rượu) Lẩu mầu ~~ Say rượu. Tổm lẩu ~~ Cất rượu. Lẩu thư tha, chà thư nả ~~ Rượu chè no đủ. LẨU 3 (hoang) Rẩy lẩu ~~ Rẫy bỏ hoang. (kẻ rẩy lẩu) Khai phá nương hoang.
- LauLAU 1 (xem LÂU 3) LAU 2 (đẽo, vót) Lau tậu ~~ Đẽo gậu. Lau hẩư sliểm ~~ Vót cho nhọn. (róc) Lau ỏi ~~ Róc mía.
- LàuLÀU 1 (chăm sóc) Làu vưởn mạy ~~ Chăm sóc vườn cây. (vỗ) Làu mu bẻo ~~ Vỗ cho lợn béo. (dành) Làu chèn ~~ Dành tiền. LÀU 2 (thuộc lòng) Toọc làu ~~ Đọc thuộc lòng.
- LảuLảu ~~ Ríu rít. Nộc chỉ chep lảu ~~ Chim chích chòe kêu ríu rít.
- LáuLÁU 1 (gạ gẫm, lừa gạt) Láu au chèn ~~ Gạ gẫm lấy tiền (ghẹo) Hò láu lục slao ~~ Kẻ ghẹo gái. LÁU 2 (cũ (nương rẫy)) Rẩy láu ~~ Rẫy cũ. Xum mằn láu ~~ Hố củ đào cũ.