Sorry, you have Javascript Disabled! To see this page as it is meant to appear, please enable your Javascript!
Chuyển đến nội dung
0
Menu
Menu
Trang chủ
Thờ cúng
Thực phẩm
Trang phục
Tranh ảnh
Nhạc cụ
0
Term:Lạy
Lạy
(
vái
,
lạy
)
Lạy
chựa chòi
~~
Vái
tổ
tiên.
(gật)
Lạy
mầu
nòn
~~ Ngủ gật.
Related Articles:
Glossary: Lạy táng
Shon chin giú – Thật thà với cha mẹ
Shon chin giú – Thờ cúng tổ tông
Truyện Kiều tiếng Tày 0085 – 0164
Cung khec chồm mà chủa bản chạ chương
Alternative Meanings:
Lây
Lây ~~ Lươn (cá lươn) Ái pja lây và! ~~ Thích lươn à? (muốn ăn đòn à!)
Lầy
LẦY 1 (luồng, dòng) Lầy nặm ~~ Luồng nước. Lầy phân ~~ Luồng nước mưa. Lồng lừa nèm lầy ~~ Thả thuyền theo dòng nước. LẦY 2 (cuối mái) Dặng dú hang lầy ~~ Đứng ở cuối mái. LẦY 3 (nước cơm) Lìn au nặm lầy ~~ Gạn lấy nước cơm. (nhuyễn) Nà thư lầy ~~ Ruộng bừa nhuyễn.
Lảy
Lảy ~~ Để Xec lảy tầư ? ~~ Sách để đâu? (fix) Au lảy ~~ Để dành.
Lày
LÀY 1 (chệch, lệch) Tặt lày ~~ Đặt chệch. Kha choòng lày ~~ Chân bàn kê lệch. (bỏ) Lày pây liền hêt vải dá ~~ Mới bỏ đi một tí đã làm hỏng rồi LÀY 2 (lâu) Lược ooc lày lai ~~ Nhặt thóc (ở gạo) lâu quá.