Sorry, you have Javascript Disabled! To see this page as it is meant to appear, please enable your Javascript!
Chuyển đến nội dung
0
Menu
Menu
Trang chủ
Thờ cúng
Thực phẩm
Trang phục
Tranh ảnh
Nhạc cụ
0
Term:Lủng
Lủng
~~ Thung lũng.
Kẻ
rảy
chang
lủng
~~
Khai
phá
nương rẫy ở trong thung lũng.
Related Articles:
Glossary: Lủng lầu
Glossary: Lủng loảng
Điếp chứ nhoòng lăng – Thương nhớ vì đâu
Khửn tàng tức slấc – Lên đường đánh giặc
Nèn chiêng là một bản đại trường ca
Alternative Meanings:
Lứng
LỨNG 1 (con cầy hôi (rúc ở dưới đất)) LỨNG 2 (nghễnh ngãng) Xu lứng ~~ Tai nghễnh ngãng.
Lụng
LỤNG 1 (một thứ diều hâu đầu trắng) LỤNG 2 (khỉ lông đen)
Lùng
LÙNG 1 ((mạy) cây đa) Í pjạ nẳng côc lùng ~~ Thằng Cuội ngồi gốc cây đa. Cốc lùng ~~ Gốc cây đa Mạy lùng ~~ Cây đa Bâư lùng ~~ Lá đa LÙNG 2 (bác) Pỏ lùng ~~ Ông bác. (anh) Hêt lùng ~~ Làm anh.