Term:Chang
CHANG 1
(nửa)
Chang booc khẩu ~~ Nửa ống gạo
CHANG 2
(giữa)
(trong)
Cần Tày Nùng chang khu Việt Bắc ~~ Người Tày Nùng trong khu Việt Bắc
CHANG 3
(bốc (hàng hóa))
Chang xe ~~ Bốc hàng lên xe
Alternative Meanings:
- ChẩngChẩng (cân nhau, bằng nhau) Sloong pạng chẩng căn ~~ Hai bên bằng nhau (cân xứng, xứng đôi) Phua mìa chẩng căn ~~ Vợ chồng xứng đôi
- ChặngCHẶNG 1 (bờ đá) Hăp chặng hin ~~ Đắp bờ đá CHẶNG 2 (thum thủm) Mạy bât mên chặng ~~ Gỗ ngâm mùi thum thủm CHẶNG 3 (đờ) Tha chặng ~~ Mắt đờ ra
- ChắngCHẮNG 1 (giữ) Chắng khec kin ngài ~~ Giữ khách ăn cơm trưa (cầm, nắm) Chắng lượt ~~ Cầm máu Chắng hang slửa ~~ Nắm đuôi áo (vướng) Khau chắng kha ~~ Dây vướng chân CHẮNG 2 (mới) Mì xec chắng pây slon slư ~~ Có sách mới đi học Phuối pện chắng chử ~~ Nói thế mới phải (vừa, vừa mới) Te chắng mà ~~ Nó vừa mới tới
- ChẳngCHẲNG 1 (cái cân) (cân) Chẳng au sloong cân nựa ~~ Cân lấy hai cân thịt CHẲNG 2 (lỗ sâu, giếng sâu (ở núi đá) CHẲNG 3 (chìm) Hin chẳng ~~ Đá chìm (lắng) Nỏn chẳng ~~ Bùn lắng xuống (đứng im) Tằng cừn pja chẳng ~~ Ban đêm cá đứng im
- ChằngCHẰNG 1 (tầng, lớp) Slam chằng lầu ~~ Ba tầng lầu Sloong chằng rị ~~ Hai lớp rào (trập trùng) Fản chằng khau khja ~~ Núi non trập trùng CHẰNG 2 (lườm, nguýt) Tối tha chằng căn ~~ Đôi mắt lườm nhau (ghét, trách) Dá hêt hâử cần chằng ~~ Đừng làm cho người ta ghét Khẳn lục khẳn bưởng lăng, chằng lục chằng bưởng nả ~~ Khen con nên khen sau lưng, trách con thì trách trước mặt CHẰNG 3 (gầm gừ) Ma chằng ~~ Chó gầm gừ
- ChăngCHĂNG 1 (xem PJĂNG) CHĂNG 2 (cái chẳng, thòng lọng) Chăng ma ~~ Khẳng chó Ma khảu chăng ~~ (chó vào khẳng) Cá chậu chim lồng
- ChạngCHẠNG 1 (voi) Môc chạng ~~ Bụng voi (loại to, thứ to) Oỉ chạng ~~ Mía loại to Bỉ chạng ~~ Loại bướm to CHẠNG 2 (giạng) Chạng kha ooc ~~ Giạng chân ra
- ChángCHÁNG 1 (xoạc) Cháng kha ooc ~~ Xoạc chân ra CHÁNG 2 (táng) Táng fằn ~~ Táng mộ
- ChảngCHẢNG 1 (thợ) Pỏ chảng ~~ Ông thợ CHẢNG 2 (cánh) Chảng nả ~~ Cánh nỏ CHẢNG 3 (nói) Chảng tuyện khua khươc ~~ Nói chuyện ầm ĩ (tán) Chảng slao ~~ Tán gái
- ChàngCHÀNG 1 (lạng) Slam chàng nựa ~~ Ba lạng thịt CHÀNG 2 (rên) Nòn chàng ứ ứ ~~ Nằm rên hừ hừ
- ChangCHANG 1 (nửa) Chang booc khẩu ~~ Nửa ống gạo CHANG 2 (giữa) Vảng chang ~~ Gian giữa Nòn chang ~~ Nằm giữa (trong) Chang đông ~~ Trong rừng Cần Tày Nùng chang khu Việt Bắc ~~ Người Tày Nùng trong khu Việt Bắc CHANG 3 (bốc (hàng hóa)) Chang xe ~~ Bốc hàng lên xe
- ChắngChắng ~~ Mới Cần slam pày dằng chắng phuối ~~ Người nghĩ 3 lần mới nói