Term:Tốc
(rơi, xuống)
Related Articles:
Alternative Meanings:
- TộcTỘC 1 (tặc) Tộc lịn ~~ Tặc lưỡi TỘC 2 (giật) Tộc phjôm ~~ Giật tóc (xòe) Tộc quạt ~~ Xòe quạt (nhấp nháy) Cần tha tộc ~~ Người có tật nhấp nháy mắt
- TôcTÔC 1 (rơi) Tầu bên tôc ~~ Máy bay rơi Phân tôc ~~ Mưa rơi (mất) Tôc kỉ pac ngần ~~ Mất mấy trăm bạc (lặn) Hai tôc ~~ Trăng lặn (kém) Khai mí tôc sloong pac ~~ Bán không kém hai trăm TÔC 2 (trúng, đúng) Khai lục tôc bản nưa ~~ Gả con gái đúng vào làng thượng (ở) Kim ngần tôc tổng ~~ Tiền bạc ở ngoài đồng (như) Phuối tôc cằm cáu ~~ Nó như lời ban nãy TÔC 3 (lại) Vằn tôc mự ~~ Ngày lại ngày Pi tôc pi ~~ Năm lại năm TÔC 4 (dai (khóc)) Hảy tôc pac ~~ Khóc dai không nín (làu) Lượn tôc pac ~~ Hát lượn làu mồm TÔC 5 (khoảng, lúc) Tôc nưa ~~ Khoảng trên Tôc tẩư ~~ Khoảng dưới Te mà tôc cón ~~ Nó đến lúc trước Tôc đăm chắng pây ~~ Lúc tối mới đi