Term:Tôc
TÔC 1
(rơi)
Tầu bên tôc ~~ Máy bay rơi
Phân tôc ~~ Mưa rơi
(mất)
Tôc kỉ pac ngần ~~ Mất mấy trăm bạc
(lặn)
Hai tôc ~~ Trăng lặn
(kém)
Khai mí tôc sloong pac ~~ Bán không kém hai trăm
TÔC 2
(trúng, đúng)
Khai lục tôc bản nưa ~~ Gả con gái đúng vào làng thượng
(ở)
Kim ngần tôc tổng ~~ Tiền bạc ở ngoài đồng
(như)
Phuối tôc cằm cáu ~~ Nó như lời ban nãy
TÔC 3
(lại)
Vằn tôc mự ~~ Ngày lại ngày
Pi tôc pi ~~ Năm lại năm
TÔC 4
(dai (khóc))
Hảy tôc pac ~~ Khóc dai không nín
(làu)
Lượn tôc pac ~~ Hát lượn làu mồm
TÔC 5
(khoảng, lúc)
Tôc nưa ~~ Khoảng trên
Tôc tẩư ~~ Khoảng dưới
Te mà tôc cón ~~ Nó đến lúc trước
Tôc đăm chắng pây ~~ Lúc tối mới đi