Sorry, you have Javascript Disabled! To see this page as it is meant to appear, please enable your Javascript!
Chuyển đến nội dung
0
Menu
Menu
Trang chủ
Thờ cúng
Thực phẩm
Trang phục
Tranh ảnh
Nhạc cụ
0
Term:Vi
Vi
~~
Lược
Ăn
vi
~~
Cái
lược
Xáp
vi
khửn
hua
mừa
~~
Cài
lược
lên đầu
Related Articles:
Glossary: Xáp
Shon chin giú – Trường học
Shon chin giú – Ở sạch thì mát
Học toán tiếng Tày – Slon Tỉnh: Phép cộng và phép trừ
Địa chỉ sản xuất đàn tính
Alternative Meanings:
Ví
Ví ~~ Sự kiêng kị Thuc ví mẻ dú bươn ~~ Phạm sự kiêng kị đàn bà đẻ ( quan niệm cũ)
Vỉ
VỈ 1 (xem BỈ 1) VỈ 2 (cái quạt) Vỉ chỉa ~~ Quạt bằng giấy Vỉ slan ~~ Quạt nan Vỉ tap ná ~~ Quạt mo VỈ 3 (ví) Phuối vỉ ~~ Nói ví Lượn vỉ ~~ Lượn hát ví VỈ 4 (lục, lục lọi) Vỉ ngòi cúa cái ~~ Lục xem đồ đạc Vỉ thuổn mọi tẩy ~~ Lục lọi tất cả các túi (mang) Vỉ bại mòn chang rườn ooc noọc pây ~~ Mang những thứ trong nhà ra ngoài
Vì
Vì (oai nghiêm) Tha nả vì ~~ Mặt mũi oai nghiêm (ghê sợ) Ăn vằng chiếm chăn vì ~~ Cái vực trông ghê sợ
Vi
VI 1 (lược thưa) Vi đuc ~~ Lược bằng xương (chải) Vi phjôm ~~ Chải tóc Vi huc ~~ Chải vuốt khung cửi VI 2 (nải) Vi cuổi ~~ Nải chuối