Term:Xằng
Xằng ~~ Chưa
Xằng pền slăc mòn? ~~ Chưa thành gì cả
Phuối lẹo xằng? ~~ Nói hết chưa?
Alternative Meanings:
- XângXâng (cái sàng, cái giần) (sàng) Xâng sloong pày chắng lẹo cooc ~~ Sàng hai lượt mới hết thóc (giần) Xâng rằm ~~ Giần cám (rây) Xâng bưa ~~ Bột
- XẳngXẳng ~~ Đọng Nặm xẳng búng bup ~~ Nước đọng ở chỗ trũng Nài xẳng tềnh toong ~~ Sương đọng trên lá
- XăngXăng (Nhốt, giam) Xăng mu ~~ Nhốt lợn Xăng hò lặc ~~ Giam kẻ trộm (hãm) Xăng nặm se chang thôm ~~ Hãm nước trong ao
- XángXáng ~~ Con quay Tưc xáng ~~ Đánh con quay
- XảngXẢNG1 (cạnh) Nẳng dú pạng xảng ~~ Ngồi ở bên cạnh Rườn xảng ~~ Nhà bên cạnh, hàng xóm Xảng tu ~~ Cạnh cửa (ven) Xảng đông ~~ Ven rừng Xảng tàng luông ~~ Ven đường cái (gần) Nựa vài ngỏ bấu khảu xảng đảy ~~ Thịt trâu tôi không vào gần được (không ăn) XẢNG2 (Bàn ngang, bàn lùi) Slíp cần đa rảng bấu tó cần xảng khoang ~~ Người người hùn vào không bằng một người phá ngang XẢNG3 (Đánh kĩ) Xảng khẻo ~~ Đánh răng kĩ
- XangXANG1 (đụn (bằng ván)) Xang khẩu ~~ Đụn thóc XANG2 (bắt) Hên xang cáy ~~ Cáo bắt gà (cướp, cướp giật) Xang au của cần chang mừ ~~ Cướp lấy đồ đạc trên tay người ta XANG3 (Đặt hơ trên lửa) Xang mỏ khẩu dù tềnh kiềng ~~ Đặt nồi cơm hơ than trên kiềng XANG4 (đùa) Đêch xang căn ~~ Trẻ đùa với nhau