Sorry, you have Javascript Disabled! To see this page as it is meant to appear, please enable your Javascript!
Chuyển đến nội dung
0
Menu
Menu
Trang chủ
Thờ cúng
Thực phẩm
Trang phục
Tranh ảnh
Nhạc cụ
0
Term:Xón
XÓN
1
(tấc)
Kỉ
xón
phải
~~ Mấy tấc
vải
XÓN
2
(thái (
nhỏ
, mỏng))
Xón
lảo liểu
~~ Thái rau răm
Xón
bâư
sló
~~ Thái
lá
chanh
Related Articles:
Glossary: Xich xón
Ngữ pháp tiếng Tày Nùng – Các loại từ: V.I Danh từ
Ngữ pháp tiếng Tày Nùng – VI.I Cụm danh từ
Alternative Meanings:
Xổn
Xổn
~~ Xem XẨN
Xôn
Xôn
~~ Thôn (cũ)
Xạ mì lai xôn
~~ Xã gồm nhiều thôn
Xỏn
XỎN
1
(dồn, tập trung)
Xỏn sloong hap hêt hap đeo
~~ Dồn hai gánh làm một gánh
Cần xỏn mà tỉ đeo
~~ Người tập trung về một chỗ
Xỏn pền lai vai pền nọi
~~ Dồn một thành giàu chia nhau thành khó
(xô)
Mèn fà xỏn
~~ Lõi bông xô
(chung)
Pỉ noọng dú xỏn căn
~~ Anh em ở chung với nhau
(lẫn lộn)
Sloong xá pêt xỏn căn
~~ Hai đàn vịt lẫn lộn nhau
(cộng, gộp)
Sloong xỏn vạ slam
~~ Hai cộng với ba
Cáy xỏn khảu
~~ Tính gộp lại
XỎN
2
(xúc)
Xỏn ngiều
~~ Xúc tép
(vớt)
Xỏn xăm
~~ Với bèo hoa dâu