Sorry, you have Javascript Disabled! To see this page as it is meant to appear, please enable your Javascript!
Chuyển đến nội dung
0
Menu
Menu
Trang chủ
Thờ cúng
Thực phẩm
Trang phục
Tranh ảnh
Nhạc cụ
0
Term:Khển
Khển
~~ Rất,
lắm
,
quá
Đây
khển
~~ Rất đẹp
Lai
khển
~~ Nhiều
lắm
Chêp
khển
~~ Đau
quá
Related Articles:
Glossary: A lối – a rối – a rổi
Ngữ pháp tiếng Tày Nùng – Các loại từ: V.III Tính từ
Ngữ pháp tiếng Tày Nùng – Các loại từ: V.VI Phụ từ
Ngữ pháp tiếng Tày Nùng – Các loại từ: V.VIII Trợ từ
Ngữ pháp tiếng Tày Nùng – Các loại từ: V.IX Thán từ
Alternative Meanings:
Khến
KHẾN 1 (tôi (tôi luyện kim loại)) Khến pjạ ~~ Tôi dao KHẾN 2 (nã) Khến slủng khảu đồn slâc pây ~~ Nã súng vào đồn giặc
Khên
Khên (căng) Khên lền ~~ Căng dây Năng khên ~~ Da căng Khên lai lẻ khat ~~ Căng quá thì đứt (già néo đứt dây) (ráng, cố) Pây vằn khên chắng thâng ~~ Ráng đi một ngày mới tới Khên khửn ! ~~ Cố lên (a) (trợn) Khên tha ~~ Trợn mắt (đanh đá) Nả khên ~~ Vẻ mặt đanh đá
Khen
KHEN 1 (cánh tay) Khen sloa ~~ Cánh tay phải Khen tăc kha què ~~ Gãy tay què chân KHEN 2 (ngăn) Khen rườn ooc hêt slam vảng ~~ Ngăn nhà ra làm ba gian
Khẻn
Khẻn ~~ Rõ tiếng Pêt pỏ rỏn mí khẻn ~~ Vịt đực kêu không rõ tiếng (tiếng như vịt đực)(a)
Khén
Khén ~~ Mùi khét Fầy thư lai pì khén ~~ Lửa cháy to quá mỡ khét