Sorry, you have Javascript Disabled! To see this page as it is meant to appear, please enable your Javascript!
Chuyển đến nội dung
0
Menu
Menu
Trang chủ
Thờ cúng
Thực phẩm
Trang phục
Tranh ảnh
Nhạc cụ
0
Term:Mú
Mú
(
họ
hàng, ngành
họ
)
Tó
mú
~~
Cùng
họ
hàng.
(tốp, đoàn)
Mú
cần
pây
tàng
~~ Tốp người
đi
đường.
Related Articles:
Glossary: Mong mú
Alternative Meanings:
Mừ
Mừ (tay) Mừ pjấu ~~ Tay không. Mừ lài lượng cò lài ~~ Tay khỉ nuôi miệng khỉ. (?)(có phải là nhầm giữa LÀI và LÌNH không?) (càng) Mừ xe mò ~~ Càng xe bò.
Mử
Mử ~~ Mợ Khủ mử ~~ Cậu mợ. Noọng mử ~~ Em dâu (đối với chị và anh rể)
Mự
Mự (ngày, hôm) Pây kỉ mự ~~ Đi mấy ngày. Nhang slam mự ~~ Làm ma ba ngày. (?) Mự nảy mà thâng ~~ Hôm nay về đến Dú slăc mự them cỏi pây ~~ Ở mươi hôm nữa hãy đi. (buổi) Vằn sloong mự ~~ Ngày hai buổi.
Mủ
MỦ 1 ((bâư) lá chít) (fix) MỦ 2 (mũ, mũ niệm) Hổm mủ ~~ Đột mũ Mủ pụt ~~ Mũ niệm của thầy cúng. MỦ 3 (lấp, phủ) Mủ đin ~~ Lấp đất. Mủ fẻ ~~ Lấp hạt. Mủ fà khửn tềnh mừa ~~ Phủ chăn lên trên. (át đi) Phuối mủ pây ~~ Nói át đi. MỦ 4 (làm quần quật) Mủ việc tổng nà ~~ Làm quần quật việc đồng áng. (quấy) Đêch mủ hêt mí đảy việc ~~ Trẻ quấy, làm chẳng được mấy việc.
Mu
Mu (lợn) Liệng mu ~~ Nuôi lợn Mu diềm ma mì măt ~~ Lợn chê cho có bọ (lươn ngắn chê chạch dài)