Term:Mủ

MỦ 1
((bâư) chít) (fix)
MỦ 2
(mũ, mũ niệm)
Hổm mủ ~~ Đột mũ
Mủ pụt ~~ Mũ niệm của thầy cúng.
MỦ 3
(lấp, phủ)
Mủ đin ~~ Lấp đất.
Mủ fẻ ~~ Lấp hạt.
Mủ khửn tềnh mừa ~~ Phủ chăn lên trên.
(át đi)
Phuối mủ pây ~~ Nói át đi.
MỦ 4
(làm quần quật)
Mủ việc tổng ~~ Làm quần quật việc đồng áng.
(quấy)
Đêch mủ hêt đảy việc ~~ Trẻ quấy, làm chẳng được mấy việc.