Term:Pỉ

PỈ 1
(anh, chị)
Tua pỉ ~~ Người anh (chị)
Pỉ tem toọng, noọng tem slẩy ~~ Anh em liền khúc ruột
(hơn, lớn hơn)
Te hêt pỉ khỏi hả pi ~~ hơn tôi năm tuổi
Hêt pỉ lỉ ăn hua ~~ Làm anh (chị) hơn cái đầu (làm anh làm thì ngả mặt lên)
PỈ 2
(so, so sánh)
Pỉ lai nọi ~~ So hơn kém
Pỉ tộc rèng ~~ So sánh sức khỏe
()
Pỉ bặng khỏi lẻ bấu chăc ~~ như tôi thì không biết