Term:Tân
TÂN 1
(cái ghế rơm)
TÂN 2
(cái đế)
Related Articles:
Alternative Meanings:
- TậnTẬN 1 (trận) Hình kỉ tận ~~ Thắng mấy trận (bữa, mẻ) Kin tận nâng ~~ Ăn một bữa Đá tận nâng ~~ Mắng một mẻ TẬN 2 (trớ) Đêch tận nồm ~~ Trẻ trớ sữa (nôn) Tận tò khửn ~~ Nôn ra (quay lại) Lao slưa, vài tận tẻo mà ~~ Sợ hổ, trâu quay lại (ứ) Nặm tận tẻo ~~ Nước ứ lại
- TấnTẤN 1 (gốc) Tấn fàng ~~ Gốc rạ TẤN 2 (đánh, nện) Tấn tón đeo ~~ Đánh cho một trận (kê) Tấn fạc rườn hẩư phiêng ~~ Kê giát nhà cho bằng
- TẩnTẨN 1 (cái thừng (buộc trâu bò...) TẨN 2 (xem TỂN)
- TắnTắn ~~ Bột lọc Tắn pảng ~~ Bột báng lọc
- TẳnTẲN 1 (bậc đất) Khửn sloong tẳn lẻ lẹo lính ~~ Leo hai bậc đất thì hết dốc TẲN 2 (diện) Tẳn slửa khóa mấư ~~ Diện quần áo mới
- TằnTẰN 1 (giằng, giật) Tằn au chang mừ ~~ Giằng lấy trong tay Tằn au cái khau ~~ Giật lấy cái dây (cắn trộm) Ma tằn cảo ~~ Chó cắn trộm kheo chân TẰN 2 (giã) Tằn pẻng đec ~~ Giã bánh dầy TẰN 3 (đậy) Tằn pha mỏ ~~ Đậy vung nồi
- TănTĂN 1 Xem CHINH 2 TĂN 2 (dốt, ngu, kém) Slon tăn ~~ Học kém Cần tăn ~~ Người ngu Tin mừ tăn lai ~~ Chân tay kém lắm (tục) Bấu đảy phuối tăn ~~ Không được nói tục
- TạnTạn ~~ Chịu, không nổi Slon tạn bấu chăc ~~ Chịu, học không biết Thư tạn ~~ Mang không nổi
- TánTÁN 1 (cuốc) Tán đin ~~ Cuốc đất (san) Tán đin hẩư phiêng ~~ San đất cho bằng TÁN 2 (chỉ có, riêng) Tán te chăc tuyện tỉ ~~ Chỉ có nó biết chuyện ấy Tán rườn te liệng vài ~~ Riêng nhà nó nuôi trâu (mình, một mình) Việc lai, tán te hêt bấu đảy ~~ Nhiều việc, mình nó làm không nổi Tán khỏi mà ~~ Một mình tôi về
- TảnTẢN 1 (khách, người ta) Cần rà rụ cần tản ~~ Người mình hay là khách Cúa hây rụ cúa tản ~~ Của mình hay của người ta (ông tổ) Pỏ tản dú nưa choòng ~~ Ông tổ ở trên bàn thờ (ngài) Bại tản ~~ Các ngài (ông nội) TẢN 2 (suy luận, giảng giải) Tản bấu ooc ~~ Suy luận không ra Tản slư tha ~~ Giảng giải chữ nghĩa TẢN 3 (đá) Tản bóng ~~ Đá bóng Chêp quá mạ tản ~~ Đau hơn ngựa đá (bật) Cáng mạy tản tò ooc ~~ Cành cây bật trở ra (nghiền) Tản hò tiêu ~~ Nghiền hồ tiêu TẢN 4 (chẻ (sơ qua)) Tản thooc tẹm ~~ Chẻ lạt cót
- TànTÀN 1 (đàn, đoàn) Tàn vài ~~ Đàn trâu Tàn cần ~~ Đoàn người TÀN 2 (đập) Hua châư tàn ~~ Quả tim đập Mẹc tàn ~~ Mạch đập (khám bệnh) TÀN 3 (gẩy) Tàn đàn ~~ Gẩy đàn Tàn tính ~~ Gẩy đàn tính TÀN 4 Xem RẶM
- TanTAN 1 (đơn) Tan da ~~ Đơn thuốc TAN 2 (cắt (bằng hái ngắt)) Au hep mà tan khẩu ~~ Dùng hái ngắt để cắt lúa TAN 3 (đơn, lẻ) Sluông tan ~~ Đôi lẻ