Term:Căm

CĂM1

(mớ, , nắm)

Căm phjăc bủng ~~ Mớ rau muống

Căm chả ~~ mạ

Căm khẩu cooc ~~ Nắm thóc

(chẹn)

Sloong căm khẩu fẻ ~~ Hai chẹn thóc giống

(cầm, nắm)

Căm mừ căn ~~ Nắm tay nhau

Căm ngần pền nỉ căm khỉ pền chèn ~~ Cầm bạc nợ nần, cầm phân nên bạc

CĂM2

(kiêng)

Căm nựa pja ~~ Kiêng thịt