Sorry, you have Javascript Disabled! To see this page as it is meant to appear, please enable your Javascript!
Chuyển đến nội dung
0
Menu
Menu
Trang chủ
Thờ cúng
Thực phẩm
Trang phục
Tranh ảnh
Nhạc cụ
0
Term:Mền
MỀN
1
(
rận
)
Mền
khôp
~~
Rận
cắn
MỀN
2
(
nó
)
Mền
bấu
dú
rườn
~~
Nó
không
ở
nhà
Boong
mền
~~
Chúng
nó
Related Articles:
Glossary: Pỏi
Glossary: Nhặn
Glossary: Khao
Glossary: Khẩng
Glossary: Ái
Alternative Meanings:
Mển
MỂN 1 (dím, nhím)(fix) Sliểm pện khôn mển ~~ Nhọn như lông nhím MỂN 2 (kia, kìa) Dú mển ~~ Ở kia Ăn mển ~~ Cái kia (ấy) Vằn mển ~~ Ngày ấy Dú tỉ mển ~~ Ở chỗ ấy
Mên
Mên (thiu thối, ôi) Nựa mên ~~ Thịt ôi (fix) Phjăc mên ~~ Rau ôi (khai) Mên nẻo ~~ Khai nước đái (hách dịch, ác) Hò dú mên ~~ Thằng ăn ở hách dịch. Phuối mên ~~ Ác miệng (tinh ranh, kháu) Tua đêch mên ~~ Đứa trẻ tinh ranh.
Mèn
Mèn ~~ Bông Fà mèn ~~ Chăn bông Slửa mèn ~~ Áo bông
Mẻn
Mẻn (trúng, đúng) Bẳn mẻn ~~ Bắn trúng Mẻn khẩu kha pây ~~ Trúng vào chân Phuối mẻn ~~ Nói đúng (phải) Mẻ slon hẩư híu ~~ Phải học cho giỏi (bị) Mẻn pjên ~~ Bị roi Mẻn lẹng ~~ Bị hạn
Mén
Mén ~~ Xem PIN