NUA 1
(nếp)
Khẩu nua ~~ Lúa nếp
Băp nua ~~ Ngô nếp
(xôi)
Nẩng khẩu nua ~~ Đồ xôi
(cái)
Nhả mì co chăm, co nua ~~ Cỏ có cây đực, cây cái
NUA 2
(dính, keo lại)
Đin nua kha ~~ Đất dính chân
Nài nua ~~ Nước bọt keo lại
(keo sơn, đằm thắm)
Tối bạn nua ~~ Đôi bạn keo sơn
(hấp dẫn)
Phuối tuyện nua ~~ Nói chuyện hấp dẫn
Nựa
(thịt)
Nựa mu ~~ Thịt lợn
Đin nựa ~~ Đất thịt
Hêt nựa ~~ Làm thịt
Nựa mu ~~ Thịt lợn
Nựa cáy ~~ Thịt gà
Nựa hên ~~ Thịt cáo
Nựa mì kha, pja mì pín ~~ Thịt có chân, cá có vây (muốn ăn hét phải đào giun)
(da thịt)
Cần nựa net ~~ Người có da thịt chắc
(cùi)
Ăn mac nẩy nựa na ~~ Quả này cùi dầy