Term:Ò

Ò 1

(thằng, tên, đứa)

Ò slâc ~~ Tên giặc

Ò đêch ~~ Đứa trẻ

(người (tiếng đệm để gọi))

Ò cống ~~ Người ông

Ò ~~ Người cha

Ò ché ~~ Người chị

Ò 2

(ồ)

Ò! Hêt pện lỏ? ~~ Ồ! Làm thế à?