VẰNG 1
(xem HÒ)
VẰNG 2
(vực)
Vằng lậc ~~ Vực sâu
Slip nặm xỏn pền vằng ~~ Mười nước dồn thành vực (góp gió thành bão, tích tiểu thành đại)
VẰNG 3
(chơi vơi, cheo leo)
Cảng pin cảng hăn vằng ~~ Càng lên cao càng thấy chơi vơi
Nẳng dú búng hin vằng ~~ Ngồi ở mỏm đá cheo leo
VẢNG 1
(gian)
Rườn hả vảng ~~ Nhà năm gian
(khoảng trống, khoảng cách)
Vảng chả quảng ~~ Khoảng cách giữa những cây mạ quá rộng
Vảng táng chặc ~~ Khoảng cách giữa những chấn song (cửa sổ..)
VẢNG 2
(bẫy dây (những dây có nút thòng lọng buộc vào thanh trúc)
Hảng vảng ~~ Đặt bẫy
VẢNG 3
(rối ruột)
Lục fat pỏ mẻ slim vảng ~~ Con ốm bố mẹ rối ruột
VẢNG 4
(nếu)
Vảng fạ phân lẻ chải ~~ Nếu trời mưa thì nghỉ
Vảng te hêt lẻ hây tố hêt ~~ Nếu nó làm thì mình cũng làm