Fặn
(mân mê)
Fặn mạc but ~~ Mân mê cái but
(chơi, nghịch)
Fặn đin ~~ Nghịch đất
(nhào)
Fặn bưa ~~ Nhào bột
(làm)
Bấu cầư hưa fặn ~~ Không có ai giúp làm
(chăm nom)
Fặn quá pi tua mu chắng cải ~~ Chăm nom suốt một năm con lợn mới to
FÀN 1
(ra ràng)
Nộc fàn ~~ Chim ra ràng
FÀN 2
(phiền)
Fàn thâng có ~~ Phiền đến anh
(đáng buồn, buồn phiền)
Bấu mì việc răng fàn ~~ Không có việc gì đáng buồn