Mủng (nhìn, xem, trông)(fix) Mủng bấu hăn ~~ Nhìn không thấy Mủng chiếu bóng ~~ Xem chiếu bóng. Mủng cúa cái ~~ Trông coi đồ đạc Mủng hẳn năng bấu xằng hẳn đuc ~~ Thấy da mà không thấy xương (thấy cây mà không thấy rừng) (mong, trông mong) Mủng te mà ~~ Mong nó về.