Term:Xả
XẢ1
Kin nặm bâư xả ~~ Uống nước lá vối
Related Articles:
Alternative Meanings:
- XạXẠ (xã - từ mượn gốc Việt) Chủ tịch xạ ~~ Chủ tịch xã (lí trưởng) Hêt xạ chắng lụ loại slon slư ~~ Làm ông xã mới tập tễnh đi học (Nước đến chân mới nhảy)
- XáXÁ1 (gác bếp) XÁ2 (đánh)
- Xá khẻo ~~ Đánh răng
- Xá kị mỏ hẩư slâư ~~ Đánh trôn (đít) nồi cho sạch
- Hêt xá ~~ Làm sai
- Cạ bấu xá ~~ Nói không sai
- Xá mộc nàn tèn ~~ Điều sai khó chữa lại
- Xá đuổi cần ké ~~ Có lỗi với người già (người cao tuổi)
- Phuối xá cần đai ~~ Nói xúc phạm đến người khác
- Xá phân slảo ~~ Cơn mưa rào
- Xá lồm ~~ Cơn gió
- Xá lồm cách mạng ~~ Luồng gió cách mạng
- Tò đá xá phân ~~ Chửi mắng nhau thoáng qua như cơn mưa gió
- Xá nộc ~~ Đàn chim
- Xá pja ~~ Đàn cá
- XaXA (Tìm, kiếm, lùng) Xa dự cúa cái ~~ Tìm mua đồ đạc Xa fừn ~~ Kiếm củi Xa chèn ~~ Kiếm tiền Xa thuổn bản tọ nắm hăn ~~ Lùng khắp xóm nhưng không thấy Xa ăn lăng? ~~ Tìm cái gì? Xa tàng ~~ Tìm đường (Muốn) Mầư xa thai lỏ? ~~ Mày tìm chết à?