Term:Dăp

DĂP 1
(lúc, chốc, lát)
Bấu đảy váng slăc dăp ~~ Không được rỗi lúc nào
Pây dăp nâng tẻo ~~ Đi một chốc lại về
Chải dăp nâng ~~ Nghỉ một lát
DĂP 2
(mấp máy)
Pac dăp ~~ Mồm mấp máy
(liến thoắng)
Phuối dăp tỉnh đảy ~~ Nói liến thoắng nghe không được
DĂP 3
(lắm điều)
Tua cần dăp ~~ Con người lắm điều