Term:Tằm
TẰM 1
(nhắc)
Bấu pền tằm cằm cáu ~~ Không nên nhắc lại lời cũ
Phưa nà tằm ~~ Bừa ruộng lặp lại nhiều lần
TẰM 2
(đánh)
Phec tằm từn nâng ~~ Nổ đánh đoành một cái
Alternative Meanings:
- TẩmTẩm ~~ Thêm Tẩm nặm lồng mỏ pẻng ~~ Thêm nước vào nồi bánh
- TặmTặm ~~ Chống đỡ Tặm rườn ~~ Chống nhà
- TắmTẮM 1 (dệt) Tắm huc ~~ Dệt vải Tắm fục ~~ Dệt chiếu TẮM 2 (thấp) Phja tắm ~~ Núi đá thấp Mooc lồng tắm ~~ Mây xuống thấp (lùn) Cáy tắm ~~ Gà lùn Tắm pỏ lùng, slung pỏ áo ~~ Anh thấp em cao (nhỏ, thấp giọng) Phuối tắm ~~ Nói nhỏ
- TẳmTẲM 1 (xéo, đạp, giẫm) Tẳm đin hẩư net ~~ Xéo đất cho dé Tẳm kỉ bat ~~ Đạp mấy cái Tẳm tềng nhả ón ~~ Giẫm lên cỏ non (giãy) Kha tẳm lạt lạt ~~ Chân giãy đành đạch TẲM 2 (cướp phá) Slâc tẳm rườn ~~ Giặc cướp phá nhà cửa (phá) Vài tẳm sluôn ~~ Trâu phá vào vườn TẲM 3 (gặp, nếm, kinh qua) Tẳm khỏ ~~ Gặp khó khăn Tẳm khôm phêt ~~ Kinh qua nhiều cay đắng TẲM 4 (từ) Tẳm pửa cón ~~ Từ đời xưa Tẳm chạu thâng sloai ~~ Từ sớm đến trưa (mãi) Tẳm pền ngài chắng mà ~~ Mãi đến cơm trưa mới về (tận) Tẳm côc fạ ~~ Tận chân trời Pây tẳm Liên - Xô ~~ Đi tận Liên Xô
- TămTĂM 1 (húc) Vài tò tăm ~~ Trâu húc nhau (đấm) Tăm kỉ bat ~~ Đấm mấy cái (đâm) Tăm hua lồng đin ~~ Đâm đầu xuống đất TĂM 2 (giã) Tăm khẩu ~~ Giã gạo Bấu tăm bấu toỏng toọng khên pứng ~~ Giã không giã, bụng vẫn no (ăn thì có, mó thì không)
- TạmTạm ~~ Đứng vững (lấy đà), đứng tấn
- TámTÁM 1 (xà ngang) TÁM 2 (tạ) Sloong tám khẩu slan ~~ Hai tạ gạo
- TảmTẢM 1 (mẩn (đốm to)) TẢM 2 (bóng đèn pin) TẢM 3 (vết hằn) Lăng mì tảm ~~ Lưng có vết hằn
- TàmTàm ~~ Nói, nhiều lời Mì cần tàm quá chắng rụ hêt ~~ Có người nói qua mới biết làm Cần ái tàm ~~ Kẻ lắm lời Tàm túng tàm toáng ~~ Nói bậy nói bạ
- TamTAM 1 (đơm) Tam kêt slửa ~~ Đơm cúc áo (tra) Tam cản xiêm ~~ Tra cán thuổng (nối) Tam hang căn pây ~~ Nối đuôi nhau đi (làm mối) Pây tam mẻ hẩư cần ~~ Đi làm mối vợ cho người ta TAM 2 (này... đến... khác) Phân xá tam xá ~~ Mưa hết trận này đến trận khác Kin ăn tam ăn ~~ Ăn hết quả này đến quả khác