Sorry, you have Javascript Disabled! To see this page as it is meant to appear, please enable your Javascript!
Chuyển đến nội dung
0
Menu
Menu
Trang chủ
Thờ cúng
Thực phẩm
Trang phục
Tranh ảnh
Nhạc cụ
0
Term:Cản
CẢN
1
(
cái
cán
)
Cản
chẳng
~~
Cán
cái
cân
Cản
xiêm
~~
Cán
cái
thuổng
(
quản
)
Cản
but
~~
Quản
bút
CẢN
2
(dòng,
phái
)
Cản
pụt
văn,
cản
pụt
võ
~~ Dòng
then
văn, dòng
then
võ
CẢN
3
(
bò
lan
)
Khau
cản
ooc
tàng
mà
~~ Dây
bò
lan
ra đường
(
chằng
)
Rằng
xao
cản
khoáy khoang
~~
Mạng
nhện
chằng
chi
chít
CẢN
4
(vội)
Cản
thây
hâử
lẹo
~~ Vội
cày
cho
xong
Cản
pây
thâng tỉ
~~ Vội
đi
đến nơi
(
chạy
)
Cản
háng
~~
Chạy
chợ
Cản
phjăc
ngài
~~
Chạy
rau bữa trưa
Related Articles:
Glossary: Ngằn
Glossary: Ngoạc
Glossary: Khoang
Glossary: Khoáy khoang
Glossary: Lảm kha
Alternative Meanings:
Cẩn
Cẩn (cần) Cẩn rà bấu cẩn tản ~~ Mình cần người khác lại không cần (bận) Cẩn việc tổng nà ~~ Bận việc đồng áng (vội) Cẩn pây háng ~~ Vội đi chợ
Cân
Cân ~~ Cân Kỉ cân nựa ~~ Mấy cân thịt
Cặn
CẶN
1
(bóp) Cặn phjac ~~ Bóp trán (nhào, nặn) Cặn pủn ~~ Nhào bún Cặn tôm ~~ Nặn đất CẶN
2
(cắn, vật) Ma tò cặn ~~ Chó cắn nhau CẶN
3
(bằng, chừng) Cải cặn tỉ ~~ Lớn chừng ấy (bấy (nay)) Cặn hâng pây tâừ ? ~~ Bấy lâu đi đâu?
Cắn
Cắn (cái chỏm) Cắn mủ ~~ Cái chỏm mũ (chóp) Cắn tù khao ~~ Chóp mũ cát (mũ cối)
Cẳn
CẲN
1
Xem XẲN CẲN
2
(cuống) Cẳn mac ~~ Cuống quả
Cằn
CẰN
1
(bờ) Cằn nà ~~ Bờ ruộng Cằn tả ~~ Bờ sông (ven) Cằn khau ~~ Ven rừng (cạnh, bên) Cằn rườn ~~ Cạnh nhà CẰN
2
Xem CẢN
1
CẰN
3
(ngứa) Phươc cằn ~~ Khoai sọ ngứa (ngái) Lảo bâư cằn ~~ Thuốc lá ngái
Căn
Căn ~~ Nhau Điêp căn ~~ Yêu nhau Pây nèm căn ~~ Đi theo nhau Phuối đuổi căn ~~ Nói với nhau
Cạn
CẠN
1
(gạn)
Cạn nặm au bưa
~~ Gạn nước lấy bột
CẠN
2
(rạn nứt)
Păc chình cạn
~~ Bức tường rạn nứt
Cán
CÁN
1
(đảm đương, cáng đáng)
Cán ru rườn
~~ Đảm đương việc nhà
CÁN
2
(đón bắt)
Cán tâử them cán nưa, chăc cạ đảy slăc tua rụ bấu
~~ Đón dưới lại đón trên, biết có được con nào hay không
Càn
Càn
(đòn gánh) (cái cần)
Càn bêt
~~ Cần câu
Càn tăc nặm
~~ Cần múc nước
Can
CAN
1
(khô)
Cò can
~~ Khô cổ
Nà can
~~ Ruộng khô
CAN
2
(can, hề)
Mì can răng
~~ Không hề gì
Căn
Căn
~~ Nhau
Pây đuổi căn
~~ Đi cùng nhau
Pây Slon slư đuổi căn
~~ Đi học cùng nhau
Cần
CẦN
(Người, con người)
Tua cần ~~ Loài người, con người
Cần đai ~~ Người dưng
Cần lăng ~~ Ai đấy?
Cần cuổn ~~ Người độc thân
Cần pỏn tỉ ~~ Người địa phương
(người ta) Cần pây hây tố pây ~~ Người ta đi mình cũng đi (kẻ) Kin mac chứ cần chay ~~ Ăn quả nhớ kẻ trồng cây