Term:Ngản

NGẢN 1
(rừng già)
Đông luông ngản rạ ~~ Núi to rừng ngàn
NGẢN 2
(nhiều, lắm)
Ngản cúa cái ~~ Lắm của cải
(nỗi)
Ngản tàng quây ~~ Nỗi đường xa
NGẢN 3
(ngấy)
Kin nựa ngản ~~ Ăn thịt ngấy
Ngản khẩu nua ~~ Ngấy cơm nếp
(chán)
Hêt công chăc ngản ~~ Làm việc không biết chán